Suzuki Super Carry Pro – Suzuki 7 tạ mới
Suzuki Carry Pro mới dài hơn, rộng hơn, cao hơn, tải trọng lớn hơn
Suzuki Carry Pro 2020 hoàn toàn mới được Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Được nâng cấp toàn diện về ngoại thất, nội thất. Xe có kích thước dài hơn, rộng hơn, cao hơn. Động cơ mạnh mẽ hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản Suzuki Carry Pro cũ (Suzuki 7 tạ). Suzuki Super Carry Pro hoàn toàn mới sẽ mang đến cho bạn một giải pháp vận chuyển hàng hóa tối ưu và hiệu quả nhất.
Một số đặc điểm nổi trội của Suzuki Carry Pro mới
- Tải trọng lên đến 940 kg (bao gồm hành khách và hàng hóa)
- Thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu nguyên chiếc từ Inonesia
- Thiết kế mới vững trãi và khỏe khoắn hơn.
- Trợ lực điện và điều hòa theo xe, cabin rộng rãi hơn tạo cảm giác lái như xe du lịch
- Loại thùng ứng dụng phong phú đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng như: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben, thùng compositem, thùng đông lạnh…
- Động cơ 1.5L Công suất cao, tiết kiệm nhiên liệu
- Hệ thống khung gầm mới từ vật liệu thép mạ kẽm chống gỉ giúp gia tăng khả năng an toàn, tính bền bỉ của xe trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Kích thước thùng xe lớn hơn: dài hơn, rộng hơn, cao hơn (Duy nhất tại Suzuki Long Biên) Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao): 2700x1660x1810mm (dài hơn thùng truyền thống 50cm)…
- Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ (4.4m) giúp xe di chuyển linh hoạt trong đô thị.
- Tiết kiệm nhiên liệu hơn khoảng 20% so với phiên bản trước.
Suzuki Carry Pro Thùng Mui Bạt
- THÙNG MUI BẠT NGẮN
Kích thước lọt lòng thùng: 2375 x 1660 x 1800mm
Tải trọng: 700 Kg
Khung xương thùng, dầm bằng inox 430
- THÙNG MUI BẠT DÀI
Kích thước lọt lòng thùng: 2680 x 1660 x 1700mm
Tải trọng: 750 Kg
Sàn thùng, khung xương thùng, dầm bằng inox 430
THÔNG TIN KỸ THUẬT :
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 | |
KHUNG XE | |||
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 | ||
KHUNG GẦM | |||
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG | ||
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ |
ĐỘNG CƠ | ||
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
NGOẠI THẤT | |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT | |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |
Showroom: 449 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Website: http://suzukilongbien24h.com
Ưu đãi đặc biệt: Trong chương trình lái thử xe này, quý khách sẽ nhận được mức giá vô cùng ưu đãi, kèm nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Để nhận thêm thông tin, mời quý khách liên hệ Mr Dương . 096 5678 426, cảm ơn quý khách.